Điều kiện cấp Chứng chỉ năng lực của tổ chức giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng
1. Hạng I: Có ít nhất 10 (mười) người có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng, chủ trì kiểm định xây dựng hạng I phù hợp với lĩnh vực giám sát thi công xây dựng.
2. Hạng II: Có ít nhất 10 (mười) người có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng, chủ trì kiểm định xây dựng hạng II phù hợp với lĩnh vực giám sát thi công xây dựng.
3. Hạng III: Có ít nhất 5 (năm) người có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng hạng III phù hợp với lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng.
4. Phạm vi hoạt động:
a) Hạng I: Được giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại;
b) Hạng II: Được giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng các công trình từ cấp II trở xuống cùng loại;
c) Hạng III: Được giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng các công trình từ cấp III trở xuống cùng loại.
Đánh giá, cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng
1. Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực có trách nhiệm đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức theo phương pháp tính Điểm được quy định tại Phụ lục số 14 Thông tư này để làm cơ sở cấp chứng chỉ năng lực. Tổ chức đạt giải thưởng công trình xây dựng chất lượng cao hoặc giải thưởng gói thầu xây dựng chất lượng cao thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ năng lực được cộng tối đa 05 Điểm, nhưng tổng Điểm không quá 100 Điểm.
2. Cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ năng lực quyết định việc cấp chứng chỉ năng lực sau khi có kết quả đánh giá của Hội đồng.
STT | Tiêu chí đánh giá | Tổ chức giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng | |||
Hạng I | Hạng II | Hạng III | Điểm | ||
1 | Số người có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng | 06 Điểm/người | 06 Điểm/người | 12 Điểm/người | 0÷60 |
2 | Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng | Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng | Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng | Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng | 0 |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng | Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng | Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng | 15 | ||
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | 30 | ||
3 | Năng lực tài chính của tổ chức | Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | 0 |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | 10 | ||
4 | Tổng Điểm | < 75 | < 75 | < 70 | Không đạt |
≥ 75 | ≥ 75 | ≥ 70 | Đạt |