Điều kiện cấp Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng
1. Hạng I:
a) Có ít nhất 5 (năm) người có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng I;
b) Có ít nhất 15 (mười lăm) người có chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
c) Đã thực hiện quản lý chi phí ít nhất 2 (hai) dự án nhóm A hoặc 5 (năm) dự án nhóm B.
2. Hạng II:
a) Có ít nhất 3 (ba) người có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng II;
b) Có ít nhất 10 (mười) người có chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
3. Hạng III:
a) Có ít nhất 3 (ba) người có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III;
b) Có ít nhất 5 (năm) người có chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với công tác quản lý chi phí đầu tưxây dựng.
4. Phạm vi hoạt động:
a) Hạng I: Được thực hiện các công việc liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với tất cả các dự án;
b) Hạng II: Được thực hiện các công việc liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm B trở xuống;
c) Hạng III: Được thực hiện các công việc liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm C và các dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng.
Đánh giá, cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng
1. Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực có trách nhiệm đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức theo phương pháp tính Điểm được quy định tại Phụ lục số 14 Thông tư này để làm cơ sở cấp chứng chỉ năng lực. Tổ chức đạt giải thưởng công trình xây dựng chất lượng cao hoặc giải thưởng gói thầu xây dựng chất lượng cao thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ năng lực được cộng tối đa 05 Điểm, nhưng tổng Điểm không quá 100 Điểm.
2. Cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ năng lực quyết định việc cấp chứng chỉ năng lực sau khi có kết quả đánh giá của Hội đồng.
STT | Tiêu chí đánh giá | Tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng | |||
Hạng I | Hạng II | Hạng III | Điểm | ||
1 | Số người có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá | 08 Điểm/người | 14 Điểm/người | 14 Điểm/người | 0÷40 |
2 | Số người có chuyên môn phù hợp | 02 Điểm/người | 03 Điểm/người | 06 Điểm/người | 0÷30 |
3 | Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng | Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 0 |
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 05 | ||
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | 10 | ||
4 | Số công việc, hợp đồng đã thực hiện | Chưa thực hiện quản lý chi phí ít nhất 2 (hai) dự án nhóm A hoặc 5 (năm) dự án nhóm B | Không yêu cầu | Không yêu cầu | 0 |
Đã thực hiện quản lý chi phí ít nhất 2 (hai) dự án nhóm A hoặc 5 (năm) dự án nhóm B | Không yêu cầu | Không yêu cầu | 10÷15(1) | ||
5 | Năng lực tài chính của tổ chức | Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | 0 |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | 05 | ||
6 | Tổng Điểm | < 75 | < 75 | < 70 | Không đạt |
≥ 75 | ≥ 75 | ≥ 70 | Đạt |